Clamoxyl 250mg
Thành phần: Amoxicillin 250mg
Dạng bào chế: Dạng bột
Quy cách: Hộp 12 gói
Công dụng: điều trị nhiễm khuẩn gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm ở các vị trí như đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới, đường tiêu hóa, đường tiết niệu – sinh dục, bệnh Lyme, dự phòng viêm nội tâm mạc, các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương, nhiễm khuẩn túi mật và đường mật, các nhiễm khuẩn nặng. Ngoài ra, Amoxicillin được chỉ định phối hợp với thuốc ức chế bơm proton (ví dụ omeprazol, lansoprazol) và kháng sinh khác (ví dụ clarithromycin, metronidazol) để điều trị tiệt trừ vi khuẩn H.pylori
Đối tượng sử dụng: người bị viêm phổi, thương hàn, nhiễm Hp, bệnh Lyme, viêm bàng quang, viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm xoang
Cách dùng và liều dùng
Cách dùng: dùng đường uống
Liều dùng: tùy thuộc và tuổi tác, đường dùng, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân cũng như mức độ nặng của nhiễm khuẩn và tính nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh,
Thông tin về liều lượng được cung cấp dưới dạng tổng liều dùng hàng ngày, chia thành các liều nhỏ. Chế độ điều trị phổ biến nhất là 3 lần/ngày.
Người lớn và trẻ em trên 40kg: tổng kiều hàng ngày là 750mg đến 3g, chia thành các liều nhỏ. Liều uống tối đa được khuyến cáo là 6g/ngày, chia thành các kiều nhỏ
Bệnh Lyme: 4g/ngày để điều trị hồng ban mạn tính di chuyển riêng Iẻ (isolated erythema chronicum migrans) và 6g/ngày trong những trường hợp có biểu hiện toàn thân, cả hai trường hợp dùng tối thiểu là 12 ngày.
Điều trị tiệt trừ H. pylori: Amoxicillin 750 mg đến 1 g x 2 lần/ngày kết hợp với thuốc ức chế bơm proton (ví dụ omeprazol, lansoprazol) và kháng sinh khác (ví dụ clarithromycin, metronidazol) trong 7 ngày.
Trẻ em dưới 40kg: 20 – 50mg/kg/ngày, chia thành các liều nhỏ. Liều khuyến cáo tối đa là 150mg/kg/ngày, chia thành các liều nhỏ.
Bệnh Lyme: 25 – 50 mg/kg/ngày để điều trị hồng ban mạn tính di chuyển riêng lẻ và 100 mg/kg/ngày trong những trường hợp có biểu hiện toàn thân, cả hai trường hợp dùng tối thiểu là 12 ngày.
Viêm tai giữa cấp tính: Có thể dùng 750mg x 2 lần/ngày trong hai ngày như là một đợt điều trị thay thế.
Suy thận
Độ lọc cầu thận lớn hơn 30ml/phút: không cần thiết điều chỉnh liều
Độ lọc cầu thận từ 10 – 30ml/phút: dùng tối đa 500mg, 2 lần/ngày đối với người lớn và trẻ em trên 40kg. 15mg/kg dùng 2 lần/ngày (tối đa 500mg/2 lần mỗi ngày) đối với trẻ em dưới 40kg
Độ lọc cầu thận dưới 10ml/phút. Dùng tối đa 500mg/ngày cho người lớn và trẻ em trên 40kg, dùng 15mg/kg 1 lần/ngày (tối đa 500mg) cho trẻ em dưới 40kg
Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc: liều tối đa 500mg/ngày
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Nhà sản xuất – nước sản xuất:
Nhà sản xuất: Gsk
Nước sản xuất: France
Thương nhân nhập khẩu và chịu trách nhiệm về sản phẩm
Số đăng ký: VN – 18038 – 13
Danh mục: Thuốc kháng sinh (đường toàn thân) – Kháng sinh nhóm Penicillin
Cảnh báo: Phụ nữ có thai, suy gan thận, phụ nữ cho con bú
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.